 | [đổi ý] |
| |  | to have a change of opinion/heart; to change one's mind; to change one's opinion |
| |  | Tôi không dám đổi ý vì sợ họ nổi giận |
| | I daren't change my mind for fear of their rage |
| |  | Đến phút chót, cô ấy đột ngột đổi ý |
| | She suddenly changed her mind at the last minute |
| |  | Đổi ý về một vấn đề |
| | To do a flip-flop over an issue |