Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đứt đuôi


[đứt đuôi]
(thông tục) Plain as a pikestaff.
Sai đứt đuôi rồi, thôi đừng cãi nữa
It is as plain as a pikestaff that you are wrong, so no use arguing on.
Đứt đuôi con nòng nọc như đứt đuôi (ý mạnh hơn).



(thông tục) Plain as a pikestaff
Sai đứt đuôi rồi, thôi đừng cãi nữa It is as plain as a pikestaff that you are wrong, so no use arguing on
Đứt đuôi con nòng nọc như đứt đuôi (ý mạnh hơn)

Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.