|  | [ấp ủ] | 
|  |  | to nurse; to nurture; to harbour; to cherish; to entertain | 
|  |  | Ấp ủ những tham vọng lớn lao | 
|  | To nurture great ambitions | 
|  |  | Đề tài sáng tác ấp ủ từ lâu | 
|  | A long-nurtured theme | 
|  |  | Cô ta ấp ủ trong lòng kỷ niệm về người cha quá cố | 
|  | She cherishes the memory of his dead father | 
|  |  | Ấp ủ những ý nghĩ trả thù | 
|  | To harbour the thoughts of revenge | 
|  |  | Ấp ủ một nỗi phiền muộn | 
|  | To nurse a grievance | 
|  |  | Ấp ủ những ý tưởng không tốt | 
|  | To entertain unkind ideas |