| [bêu] |
| động từ. |
| | to display, to expose to shame |
| | bọn xâm lược dã man giết người, rồi bêu đầu giữa chợ |
| the barbarous aggressors killed people, then displayed their heads at the market place |
| | nó bêu anh ta trước hội nghị |
| he exposed him to shame at the conference |
| | phê bình công khai đâu có phải là bêu xấu |
| public criticism does not mean exposure to shame |
| | đứa con hư bêu xấu bố mẹ |
| the bad child was a shame to his parents |
| | for show; put up for show |
| tính từ |
| | shameful, disgraceful |
| | thiên hạ biết chuyện đó thì thật là bêu quá |
| it would be shameful indeed if they knew that |
| | rõ bêu cái mặt! |
| shame on you! |