|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
bình thường hoá
verb To restore to normal, to normalize bình thường hoá cuộc sống to restore life to normal bình thường hoá quan hệ ngoại giao giữa hai nước to normalize the diplomatic relations between the two countries
| [bình thường hoá] | | | to restore to normal; to normalize | | | Bình thường hoá cuộc sống | | To restore life to normal | | | Bình thường hoá quan hệ ngoại giao giữa hai nước | | To normalize the diplomatic relations between the two countries |
|
|
|
|