| [bôi bác] |
| động từ |
| | To smear, to stain (nói khái quát) |
| | bôi bác mặt mày để đóng vai hề |
| to smear one's face and act as a clown; to make up one's face grotesquely for a clown's part |
| | tác phẩm bôi bác cuộc sống với dụng ý xấu rõ rệt |
| the work smears life with an obvious bad intention |
| | To perform carelessly, to do by halves, do carelessly |
| | làm vội vàng như thế, chỉ bôi bác ra thôi |
| to do one's work so hastily is to do it by halves |
| | viết bôi bác mấy chữ cho xong |
| to scribble down a few words in a perfunctory way |
| | không tha thứ lối làm ăn bôi bác cẩu thả |
| the careless, perfunctory style of work should not be tolerated |