Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
biết đâu


[biết đâu]
(dùng ở đầu câu, hoặc đầu đoạn câu) no one knows
trời đang nắng, nhưng biết đâu chiều lại mưa
it is shining, but no one knows whether it will not rain in the afternoon
who knows! perhaps, you can't tell
tôi có biết đâu
I don't know, how should I know
biết đâu rồi nữa chẳng là chiêm bao (truyện Kiều)
but who can tell we shan't wake up and learn it was a dream



(dùng ở đầu câu, hoặc đầu đoạn câu) No one knows
trời đang nắng, nhưng biết đâu chiều lại mưa it is shining, but no one knows whether it will not rain in the afternoon


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.