|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
biệt lập
verb To stand aloof, to stand isolated ngôi chùa biệt lập trên ngọn đồi the pagoda stands isolated on the hill
| [biệt lập] | | | to stand aloof; to stand isolated | | | Ngôi chùa biệt lập trên ngọn đồi | | The pagoda stands isolated on the hill | | | Văn nghệ không thể biệt lập đối với chính trị | | Arts cannot stand aloof from politics |
|
|
|
|