 | [cán bộ] |
| |  | executive; cadre; officer; official; (nói chung) staff; personnel |
| |  | Người cán bộ cách mạng hết lòng phục vụ nhân dân |
| | The revolutionary cadre serves the people with utter dedication |
| |  | Đào tạo cán bộ |
| | To train cadres |
| |  | Cán bộ nhà nước |
| | State cadre; government official |
| |  | Phòng cán bộ |
| | Personnel department |
| |  | Tăng cường đoàn kết giữa cán bộ và chiến sĩ |
| | To increase solidarity between officers and men |