|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
câm họng
| [câm họng] | | | to remain/keep silent; to fall silent; to keep a still tongue in one's head | | | Khiến ai phải câm họng | | To silence; to tongue-tie; to reduce somebody to silence; to tie somebody's tongue; to shut somebody up |
Be silent Làm cho câm họng To silence, to reduce to silence
|
|
|
|