| [cười] |
| | to laugh; to chuckle; to smile; to sneer |
| | Tôi không nhịn cười được |
| I cannot help laughing |
| | Hắn vừa nói vừa cười, nên chẳng ai tin |
| He said with a laugh, so nobody believed him |
| | Có gì đáng cười đâu |
| There's nothing to laugh at |
| | Hổng biết An có cười nổi không nếu cậu ấy là nạn nhân? |
| I wonder if An would laugh if he was the victim |
| | Câu trả lời của cô ấy làm cho tôi hết cười nổi |
| Her answer knocked/wiped the smile off my face |
| | Nào, cười lên! |
| Smile! |
| | to laugh; to mock; to make fun of... |
| | Đừng cười cái tính ngây thơ của cô ấy! |
| Don't laugh at her naivety! |