|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cầm quyền
| [cầm quyền] | | | to assume/hold power; to be in power/government/office; to be in the saddle | | | Đảng nào giành được nhiều phiếu nhất sẽ lên cầm quyền | | The party which heads the poll/with the largest number of votes will come into power; The party which heads the poll/with the largest number of votes will rise to power | | | Tại Karachi (Pakistan), tổng lãnh sự của phe Taliban đang cầm quyền ở Afghanistan lên án cuộc tấn công và nói: "Chúng tôi đã sẵn sàng cho cuộc thánh chiến " | | In Karachi (Pakistan), the consul general for Afghanistan's ruling Taliban condemned the attack and said, "We are ready for jihad" |
To hold power, to be in power
|
|
|
|