|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cầu siêu
verb To say a mass for the peace of someone's soul (in Buddhism) làm lễ cầu siêu ở chùa to celebrate a mass for the peace of someone's soul at a pagoda
| [cầu siêu] | | | to pray for the peace of somebody's soul; to celebrate a requiem | | | Làm lễ cầu siêu ở chùa | | To celebrate a mass for the peace of somebody's soul at a pagoda |
|
|
|
|