|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cậy cục
verb To painstakingly entreat (influential people) for a favour. ngày trước, thường phải cậy cục, đút lót mới xin được việc làm in former times, one used to have to painstakingly entreat or bribe influential people for a job
| [cậy cục] | | | to painstakingly entreat (influential people) for a favour.. | | | Ngày trước, thường phải cậy cục, đút lót mới xin được việc làm | | In former times, one used to have to painstakingly entreat or bribe influential people for a job |
|
|
|
|