| [cắm] |
| | (tiếng lóng) on the slate |
| động từ |
| | To pitch, to set up, to plant, to fix; stick; thrust, plunge; drive in |
| | cắm lều |
| to pitch a tent |
| | cắm trại |
| to (pitch a) camp |
| | địch cắm bốt cạnh đường cái |
| the enemy set up a post near the highway |
| | đơn vị rút lui, nhưng cắm lại một tổ trinh sát |
| the unit withdrew, but planted behind a group of scouts |
| | To stake out |
| | địa chủ cắm đất, cắm nhà của nông dân |
| landlords staked out peasants' land and houses |
| | không một tấc đất cắm dùi |
| to have not an inch of land to drive a stake in, to have not room to swing a cat |
| | To hang (the head) |
| | xấu hổ, nó cắm mặt đứng im |
| ashamed, he hung the head in silence |
| | plug |
| | anh ta cắm dây ăng-ten vào phía sau máy vô tuyến |
| you plug the aerial into the back of the TV set |
| | confiscate, seize, sequestrate |