|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chàm
noun anil, Indigo plant Eczema
| [chàm] | | danh từ | | | (Chàm) Champa; Cham | | | Indigo plant | | | Eczema | | | indigo, dark-blue; indigo dye | | | áo chàm | | an indigo dress | | | nhuộm (màu ) chàm | | to dye indigo | | | vết chàm | | a birthmark | | | Trớt vì tay đã nhúng chàm (truyện Kiều) | | But now my hand has dipped in indigo | | | children 's skin eruption | | | vết chàm | | naevus | | động từ | | | To tattoo | | | người thủy thủ có hình cái thuyền chàm vào cánh tay | | the sailor had a ship tattoed on his arm |
|
|
|
|