Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chân trời



noun
Horizon
mặt trời nhô lên ở chân trời the sun emerges on the horizon
Prospect,vista
Chân trời góc biển over the hills and far away, to the ends of the earth
Nhắn ai góc biển chân trời, Nghe mưa ai có nhớ lời nước non
I want to send word to someone at the ends of the world, Do you remember our pledge when hearing the rain fall?

[chân trời]
horizon
Mặt trời nhô lên ở chân trời
The sun emerges on the horizon
Chiếc xe chỉ còn là một chấm nhỏ ở chân trời
The car was now no more than a speck on the horizon
prospect; vista
Chủ nghĩa xã hội mở ra một chân trời vô tận cho tài năng và trí tuệ con người phát triển
Socialism opens up limitless prospects of development for man's talents and intellect
Cỏ non xanh tận chân trời (truyện Kiều)
Young grass spread all its green to heaven's rim
Chân trời góc biển
Over the hills and far away; to the ends of the earth; far-away places
Nhắn ai góc biển chân trời
Nghe mưa ai có nhớ lời nước non
I want to send word to someone at the ends of the world, Do you remember our pledge when hearing the rain fall?



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.