| | | | |
| [chân trời] |
| | horizon |
| | Mặt trời nhô lên ở chân trời |
| The sun emerges on the horizon |
| | Chiếc xe chỉ còn là một chấm nhỏ ở chân trời |
| The car was now no more than a speck on the horizon |
| | prospect; vista |
| | Chủ nghĩa xã hội mở ra một chân trời vô tận cho tài năng và trí tuệ con người phát triển |
| Socialism opens up limitless prospects of development for man's talents and intellect |
| | Cỏ non xanh tận chân trời (truyện Kiều) |
| Young grass spread all its green to heaven's rim |
| | Chân trời góc biển |
| | Over the hills and far away; to the ends of the earth; far-away places |
| | Nhắn ai góc biển chân trời |
| | Nghe mưa ai có nhớ lời nước non |
| I want to send word to someone at the ends of the world, Do you remember our pledge when hearing the rain fall? |