Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chống



verb
To prop, to lean on as a prop
nhà xiêu cần chống the hut was tilted, so it should be propped up
cụ già đi phải chống gậy when walking, the old man had to lean on a stick
ngồi chống tay vào cằm to sit with one's chin propped up in one hand
chống lò to prop a pit (with pit-props)
To punt
chống bè to punt a raft
To oppose, to resist
chiến tranh chống xâm lược a war opposing aggression, an anti-aggression war
thuốc chống ẩm

[chống]
to prop;; to support
Nhà xiêu cần chống
The hut was tilted, so it should be propped up
Chống lò
To prop a pit (with pit-props)
Ngồi chống tay vào cằm
To sit with one's chin propped up/cupped in one's hand
Cụ già đi phải chống gậy
When walking, the old man had to lean on a stick
to punt
Chống bè
To punt a raft
stand
Cái chống xe đạp
A bicycle stand
Cái chống ngang / đứng
Lateral/central stand opposed/hostile
to...; proof against... to oppose; to
resist
against; anti
Dường như chúng đã hùa nhau chống tôi
They seem to have united against me
Chống phá thai / quốc hữu hoá
To be against abortion/nationalization
Các cuộc biểu tình chống Mỹ / chống chính phủ
Anti-American/anti-government demonstrations



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.