| [chiến thắng] |
| | to win; to triumph; to defeat; to vanquish; to achieve/win/gain a victory (over somebody); to win/carry the day |
| | Người chiến thắng |
| Vanquisher; winner; conqueror; victor |
| | Chiến thắng thiên tai |
| To triumph over a natural calamity |
| | Chiến thắng nghèo nàn và lạc hậu |
| To triumph over poverty and backwardness |
| | Chiến thắng chủ nghĩa cá nhân |
| To triumph over individualism |
| | victory |
| | Chiến thắng Điện Biên Phủ |
| The Dienbienphu victory |
| | Lễ mừng chiến thắng |
| Victory celebrations |
| | Diễu binh mừng chiến thắng |
| Victory parade |
| | Hẹn nhau ngày chiến thắng |
| To promise to meet again on victory day |
| | triumphant; victorious |
| | Một đạo quân chiến thắng |
| A victorious army |
| | Nụ cười / tiếng reo hò chiến thắng |
| Triumphant smile/shout |