 | [chia] |
| |  | to divide; to split; to distribute |
| |  | Chia lớp học thành nhiều tổ |
| | To split the class into groups |
| |  | Sáu chia cho ba được hai |
| | Six divided by three makes two |
| |  | Chia quà cho các cháu |
| | To divide presents among children |
| |  | Chia ruộng đất cho nông dân |
| | To distribute land to the peasants |
| |  | Viết thư chia buồn với bạn |
| | To write a letter of condolence to one's friend |
| |  | Đoàn đại biểu chia nhau về các địa phương để báo cáo |
| | The delegation split into groups and went to various localities to report |
| |  | xem chia bài |
| |  | xem chia động từ |
| |  | Chia năm xẻ bảy |
| |  | (nói về một số tiền) to be shared among many people |
| |  | Chia ngọt sẻ bùi |
| |  | To share (somebody's) joy and sorrow |
| |  | Chia uyên rẻ thúy |
| |  | To separate a courting couple; to separate a married couple |