| [cho] |
| động từ |
| | To give |
| | anh ta cho tôi chiếc đồng hồ |
| he gave me a watch |
| | cho quà |
| to give presents |
| | cho không, không bán |
| to give (something) free of charge, not to sell it |
| | thầy thuốc cho đơn |
| doctors give prescriptions |
| | bài này đáng cho năm điểm |
| this task deserves to be given mark 5 |
| | cho anh ta một tuần lễ để chuẩn bị |
| he was given a week to prepare |
| | kinh nghiệm lịch sử cho ta nhiều bài học quý |
| history has given us many valuable lessons |
| | cho hắn một cái tát |
| give him a slap |
| | cho bú |
| to give suck |
| | chủ toạ cho ai nói |
| the chairman gave the floor to someone |
| | cho phép nghỉ |
| to give (someone) leave of absence |
| | To let, to make |
| | công nhân cho máy chạy |
| the worker made the machine work |
| | cho bò đi ăn cỏ |
| to make (let) cows go and eat grass, to graze cows |
| | vấn đề này có thể cho qua |
| this matter can be let pass |
| | cho người đi tìm |
| to make a person go and look for (someone...), to send a person on the search for (someone..) |
| | To put |
| | cho than vào lò |
| to put coal in the oven |
| | hàng hoá đã cho cả lên tàu |
| all the goods have been put on board, all the goods have been loaded |
| | canh hơi nhạt, cần cho thêm muối |
| the soup is not seasoned enough, some more salt must be put in it (added to it) |
| | ảnh treo cao quá, cần cho thấp xuống một chút |
| the picture is hung too high, it must be put a bit lower |
| | To consider, to think, to put down, believe, maintain |
| | đừng vội cho rằng việc làm ám muội ấy không ai biết |
| don't think too soon that such a shady deed is not known by anyone |
| | ai cũng cho thế là phải |
| everyone thinks that right |
| | kém, nhưng lại cho mình là đủ khả năng |
| though not capable, he considers himself fully qualified |
| | cho là nó có tài, một mình nó cũng chẳng làm gì được |
| supposing he is talented, he cannot do anything about it alone |
| | chúng tôi cho nó là người khờ dại |
| we put him down as a fool |
| | Please give, please let |
| | anh cho tôi chiếc mũ ở kia |
| please give me that hat over there |
| | chị cho tôi mười đồng phong bì |
| please give ten dongs worth of envelopes |
| từ nối |
| | For, to |
| | gửi cho ai một bức thư |
| to send a letter to someone |
| | bán cho khách hàng |
| to sell to customers |
| | mừng cho anh chị |
| congratulations to you both |
| | anh ở nhà, để tôi đi cho |
| stay at home, let me go for you |
| | mong anh giúp cho |
| I hope for your help for me, I hope you'll help me |
| | sách cho thiếu nhi |
| books for children |
| | tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng |
| all for the front, all for our victory |
| | buổi nói chuyện bổ ích cho nhiều người |
| the talk was useful to many people |
| | sai lầm có hại cho công tác |
| a mistake harmful to one's work |
| | không may cho anh ta |
| unfortunately for him |
| | Until, till |
| | học cho giỏi |
| to study hard until proficiency is achieved |
| | làm cố cho xong việc gì |
| to try hard until some job is finished |
| | chúng ta hãy chờ cho mọi người đến đông đủ |
| let's wait until everybody has come |
| | Therefore, hence, that |
| | " Vì ta cho lụy đến người " |
| it is because of me that he found himself in such a predicament |
| | vênh cái mặt, cho người ta ghét |
| he put on airs, hence they did not like him |
| | từ đệm |
| | NT color=#FF0000>mặc cho mưa gió, anh ta vẫn cứ đi |
| in spite of the rain and wind, he set off all the same |
| | dù cho nó có sống, nó cũng bị què |
| even if he lived, he would be a crippled |
| | vở kịch không hay gì cho lắm |
| the play was not so good |