|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chuyển
verb To move, to transfer, to shift, to switch over, to change chuyển đi ở nơi khác to move to another place chuyển quân to move troops chuyển sang nhà mới to move in chuyển công tác to get a transfer chuyển tiền to transfer money chuyển bại thành thắng to change defeat into victory lay chẳng chuyển to shake (a stone...) without being able to move it nói mãi mà hắn vẫn không chuyển
| [chuyển] | | động từ | | | To move, to shift, to switch over, to budge | | | chuyển đi ở nơi khác | | to move to another place | | | chuyển quân | | to move troops | | | chuyển sang nhà mới | | to move in | | | chuyển công tác | | to get a transfer | | | chuyển tiền | | to transfer money | | | chuyển bại thành thắng | | to change defeat into victory | | | lay chẳng chuyển | | to shake (a stone..) without being able to move it | | | nói mãi mà hắn vẫn không chuyển | | despite our admonishing, he did not change | | | tư tưởng không chuyển kịp với tình hình | | the thinking did not change (evolve) at the same pace as the situation, the ideological evolution did not keep pace with the development of the situation | | | To forward, to convey, to pass on, to hand on; pass, give | | | chuyển bức thư của bạn gửi về cho gia đình | | to forward a friend's letter to his family | | | chuyển lời cám ơn | | to convey someone's thanks | | | chuyển một món tiền | | to forward a sum of money | | | To change | | | To shake, tremble | | | To transfer, transmit |
|
|
|
|