Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
dời chân


[dời chân]
(từ cũ nghĩa cũ, kiểu cách) Leave, go off, go away (như dời gót)
Nhớ nơi kỳ ngộ vội dời chân đi (truyện Kiều )
He rushed back where by chance the two had met



(cũ, kiểu cách) Leave, go off

Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.