Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
gặp phải


[gặp phải]
to meet with difficulties, bad luck...; to encounter
Không gặp phải khó khăn thì đã xong việc rồi
If he has not met with difficulties, he would have done his job



Meet with (difficulties, bad luck...)
Không gặp phải khó khăn thì đã xong việc rồi If he has not met with difficulties, he would have done hia job


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.