Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
giữ kín



verb
to hide; to keep secret

[giữ kín]
to keep silent/quiet about something; to keep something confidential/quiet/dark/secret/private
Làm thế nào họ giữ kín được kế hoạch đó?
How did they manage to keep silent/quiet about the plan?; How did they manage to keep the plan secret?; How did they manage to keep the plan to themselves?
Anh sẽ trả tôi bao nhiêu tiền để tôi giữ kín việc này?
What's my silence worth to you?
Nhớ giữ kín việc này nhé!
Keep it dark!; Keep your mouth shut about this!; Keep it to yourself!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.