 | [không hề] |
| |  | xem chẳng bao giờ |
| |  | far from...; not at all |
| |  | Tôi có làm phiền anh không? - Không hề! |
| | Am I disturbing you ? - Not at all!/Not in the least! |
| |  | Tôi không hề nói với họ điều gì cả |
| | I told them nothing at all |
| |  | Chúng tôi không hề tán thành những gì họ làm |
| | We're far from approving all they do |
| |  | no |
| |  | Không hề có bột giặt nào khác giặt sạch như thế |
| | No other washing powder gets clothes so clean |
| |  | Bà ta không hề có ý định ra đi |
| | She has no intention of leaving |
| |  | Ông ấy không hề có ý kiến |
| | He didn't make any comment; he made no comment |
| |  | Ra ứng cử mà không hề được bạn bè ủng hộ |
| | To run for election without any support from one's friends |
| |  | Họ không hề có cơ may chiến thắng |
| | They haven't the slightest chance of winning |
| |  | Không hề thua kém ai về điều gì |
| | To be in no way inferior to somebody |