|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
khốn khó
| [khốn khó] | | | In very reduced circumstances, very poor. | | | Trong cảnh khốn khó mà vẫn giữ được tư cách con người | | To keep one's human dignity even in very reduced circumstances. |
In very reduced circumstances, very poor Trong cảnh khốn khó mà vẫn giữ được tư cách con người To keep one's human dignity even in very reduced circumstances
|
|
|
|