|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
kiếu
| [kiếu] | | | to decline an invitation | | | Xin kiếu không đến dự tiệc được vì ốm | | To decline the invitation to a banquet because of an illness | | | to take leave of somebody; to leave | | | Muộn mất rồi, bây giờ tôi phải kiếu bác | | It's getting late, I must leave you now |
Decline to come, decline attend Xin kiếu không đến dự tiệc được vì ốm To decline to attend a banquet because of an illness
|
|
|
|