|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
mỏi
| [mỏi] | | | get tired/fatigued, tire/weary, oneself, fatigue oneself | | | Đi mười cây số đã thấy mỏi chân | | To feel weary in one's legs after walking ten kilometres. | | | Sickening for some illness, indisposed. | | | Hôm nay trời ẩm quá, người thấy mỏi nhừ | | Toy is very wet, so I am sickening for something. |
Weary, tired Đi mười cây số đã thấy mỏi chân To feel weary in one's legs after walking ten kilometres Sickening for some illness, indisposed Hôm nay trời ẩm quá, người thấy mỏi nhừ Toy is very wet, so I am sickening for something
|
|
|
|