| [nổi bật] |
| | salient; prominent; outstanding; striking; remarkable |
| | Những nét nổi bật trong một bài xã luận |
| Salient features of a leading article |
| | Những sự kiện nổi bật trong tuần |
| The outstanding events of the week; The highlights of the week |
| | to stand out |
| | Nổi bật trong đám đông |
| To stand out from a crowd |
| | Ông ấy nổi bật so với tất cả các thi sĩ khác |
| He stands out from all other poets |
| | Con trai ông ấy nổi bật về âm nhạc |
| His son distinguished himself in music |
| | B là một nhà báo trẻ gần đây đã nổi bật lên hẳn |
| B is a young journalist who has recently come into prominence |
| | Cái mũ to làm nổi bật khuôn mặt nhỏ |
| The large hat sets off/brings out the little face. |