| [ngày mai] |
| | tomorrow |
| | Việc có thể làm hôm nay không nên hoãn lại ngày mai |
| Never put off until tomorrow what you can do |
| | Từ ngày mai trở đi, ông phải... |
| From tomorrow onwards, you must... |
| | Đừng lần lữa đến ngày mai nữa! |
| Stop putting things off till tomorrow!; Stop procrastinating! |
| | future |
| | Ngày mai không xa |
| In the near future |
| | Xài tiền mà không nghĩ đến ngày mai |
| To spend one's money without thinking of the future |
| | Sống phải nghĩ đến ngày mai |
| One must think of the future/of tomorrow |