| nghèo đói 
 
 
 |  | [nghèo đói] |  |  |  | beggarly; indigent; destitute; poverty-stricken |  |  |  | Sống cuộc đời nghèo đói |  |  | To lead a beggarly life |  |  |  | Năm ngoái ông ta còn là một nghệ sĩ nghèo đói mà! |  |  | Last year, he was a poor and starving artist! | 
 
 
 
  Reduced to destitution, starving because of poverty 
 
 |  |