| [nghiệm] |
| | Consider. |
| | Để cho tôi thì giờ nghiệm xem việc ấy có nên làm hay không |
| Let me have some time to consider the pros and cons of that bit of work. |
| | Be efficacious. |
| | Thuốc chống sốt rét ấy có nghiệm không? |
| Is that antimalarian drug efficacious? |
| | (toán học) Root (of an equation). |
| | verify, check; know something by experience |
| | have an effect (upon), act (on) |
| | (math) solution |