|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhẹ nợ
| [nhẹ nợ] | | | Have a load taken off one's mind. | | | Làm xong một việc khó, thấy nhẹ nợ hẳn | | To have a load taken off one's mind, when comleting a tough task. | | | make oneself free from trouble; be relieved |
Have a load taken off one's mind Làm xong một việc khó, thấy nhẹ nợ hẳn To have a load taken off one's mind, when comleting a tough task
|
|
|
|