Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
niềm tây


[niềm tây]
Inmost feelings, personal considerations.
Thổ lộ niềm tây
To pour out one's inmost feelings.
confidences



Inmost feelings, personal considerations
Thổ lộ niềm tây To pour out one's inmost feelings


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.