|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phân phát
| [phân phát] | | | to dispense; to distribute; to share | | | Phân phát kẹo bánh cho trẻ em | | To share out sweets and cakes among the children | | | Được phân phát đều trong... | | Evenly distributed among... |
Share out, distribute Phân phát kẹo bánh cho trẻ em To share out sweets and cakes to the children
|
|
|
|