|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phục hồi
| [phục hồi] | | | to restore; to rehabilitate; to recover | | | Phục hồi kinh tế | | To rehabilitate the economy | | | Phục hồi danh dự cho ai | | To restore somebody's honour | | | Phục hồi chức vụ cho ai | | To restore somebody to his/her former post; to restore the former rank of somebody; to reinstate somebody in his/her former post |
Restore
|
|
|
|