 | [sách] |
| |  | book |
| |  | Nghề làm sách nghĩa là sản xuất, xuất bản và phát hành sách |
| | Book trade/industry refers to the manufacture, publication and distribution of books |
| |  | Lật giở những trang sách |
| | To turn the pages of a book |
| |  | Sách chưa đóng |
| | The book is still in sheets |
| |  | Họ xuất bản một quyển sách dạy cách sống không bị căng thẳng |
| | They've published a guide to stress-free living |
| |  | Nói cứ như sách |
| | To talk like a book |
| |  | Người mê sách |
| | Book lover; bibliophile; bibliomaniac |
| |  | Hội những người yêu sách |
| | Book-club |
| |  | xem phương sách |