|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
túc trực
verb
to keep watch to stand by, to sit by
 | [túc trực] | |  | to keep watch/vigil | |  | Túc trực chăm sóc bố ốm | | To watch by one's father's bedside; To keep watch by one's father's bedside | |  | Chúng tôi muốn bà túc trực với các cháu trong lúc chúng tôi vắng nhà | | We want you to watch over the children while we are away | |  | Tôi sẽ túc trực bên nàng cho đến khi nàng hết sốt | | I'll sit up with her until the fever passes |
|
|
|
|