|  | [túc trực] | 
|  |  | to keep watch/vigil | 
|  |  | Túc trực chăm sóc bố ốm | 
|  | To watch by one's father's bedside; To keep watch by one's father's bedside | 
|  |  | Chúng tôi muốn bà túc trực với các cháu trong lúc chúng tôi vắng nhà | 
|  | We want you to watch over the children while we are away | 
|  |  | Tôi sẽ túc trực bên nàng cho đến khi nàng hết sốt | 
|  | I'll sit up with her until the fever passes |