|  | [tốn] | 
|  |  | to pay for...; to cost | 
|  |  | Anh tốn bao nhiêu tiền mua căn nhà? | 
|  | How much did the house cost you?; how much did you pay for the house? | 
|  |  | Ông nên đi xe lửa cho đỡ tốn tiền | 
|  | You should go by train to save money | 
|  |  | Vậy là ông phải tốn thêm năm đô nữa | 
|  | That will cost you another five dollars | 
|  |  | Nếu vậy, tôi đỡ tốn tiền lắm | 
|  | It will save me a great deal of expense |