| [từ] |
| | term; word |
| | Tôi dùng từ này theo nghĩa rộng nhất |
| I use this word in its widest sense |
| | " Stationery" và " Stationary" là những từ tiếng Anh thường bị viết sai chính tả |
| 'Stationery' and 'Stationary' are commonly misspelled English words |
| | Tôi dùng từ đúng chứ? |
| Am I using the term correctly? |
| | temple guard |
| | from; since |
| | Từ đầu này đến đầu kia |
| From one end to the other; from end to end |
| | Ông sống ở đây từ lúc nào? |
| Since when have you lived here? |
| | Tôi nhắc tới chuyện đó từ ngày hôm qua / từ trước Nô en cơ mà! |
| I've been talking about it since yesterday/since before Christmas! |
| | Đóng cửa từ 12 giờ đến 2 giờ |
| Closed between twelve and two; Closed from 12 to 2 pm |
| | Nhìn từ bên trong, cái đó giống như một... |
| Seen from within, it looks like a... |
| | to break off with... |
| | magnetic |
| | Thẻ từ |
| Magnetic card |