|  | [tự nhiên] | 
|  |  | xem thiên nhiên | 
|  |  | ánh sáng tự nhiên | 
|  | Natural light | 
|  |  | Biên giới tự nhiên của nước Pháp | 
|  | The natural borders of France | 
|  |  | Đó là lẽ tự nhiên / bình thường | 
|  | It's quite natural/normal | 
|  |  | Đàn bà mãn kinh mà còn có con là trái với lẽ tự nhiên | 
|  | It's unnatural/It's against nature for a woman to have children after the menopause | 
|  |  | physical | 
|  |  | Địa lý tự nhiên | 
|  | Physical geography; Physiography | 
|  |  | Các đặc điểm tự nhiên của sa mạc | 
|  | The physical features of the desert | 
|  |  | xem bẩm sinh | 
|  |  | unstudied; natural; offhanded | 
|  |  | ảnh này trông chị không được tự nhiên | 
|  | You don't look natural on this photograph | 
|  |  | Cố làm ra vẻ tự nhiên lên! | 
|  | Try to act natural! | 
|  |  | Cứ tự nhiên! (Đừng khách sáo!) | 
|  |  | You're welcome to it!; Please don't stand on ceremony!; Make yourself at home!; Make yourself comfortable!; Feel free! |