|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tự phong
verb to self-proclaim adj self-proclaimed
| [tự phong] | | | to proclaim oneself | | | Hắn luôn trâng tráo tự phong mình là hoàng đế | | He always has the audacity to proclaim himself emperor | | | Tự phong mình là đại tá | | To call oneself a colonel | | | self-appointed; self-styled | | | Kẻ tự phong mình là lãnh tụ | | Self-appointed leader |
|
|
|
|