| [thông cảm] |
| | to identify; to sympathize; to appreciate; to commune |
| | Tôi rất thông cảm vì tôi cũng từng gặp những chuyện tương tự như vậy |
| I greatly sympathize because I used to have similar problems |
| | compassionate; understanding; sympathetic |
| | Anh nên thông cảm thêm cho bà ấy |
| You should be more sympathetic towards her |
| | Một nụ cười / cử chỉ thông cảm |
| A sympathetic smile/gesture |