| [thư] |
| | xem bức thư |
| | Thư cám ơn |
| Thank-you letter; Letter of thanks |
| | Thư xin lỗi |
| Apologetic letter; Letter of apology |
| | Thư tình / hăm doạ |
| Love/threatening letter |
| | Thư chuyền tay |
| Chain letter |
| | Gửi thư qua bưu điện |
| To send a letter by post/mail; To mail/post a letter |
| | (nói chung) mail; post; correspondence |
| | Có thư cho tôi không?/Tôi có thư không? |
| Was there anything in the mail for me? |
| | Không có thư cho tôi ư? |
| No mail for me?; No letters for me? |
| | Thư đến chưa? |
| Has the mail arrived?; Has the mail been yet? |
| | Bao giờ bưu điện lấy thư? |
| When is the mail collected? |
| | Mỗi tuần bưu điện lấy thư hai lần thôi |
| The post/mail is only collected twice a week; There are only two collections a week |
| | Anh có biết tại sao cô ấy nhận được nhiều thư? |
| Do you know why she received large quantities of mail? |
| | to put off; to postpone; to adjourn |
| | Xin thư cho năm ngày |
| To ask for a postponement of five days |