|  | [tiền mặt] | 
|  |  | ready money; cash | 
|  |  | Năm nghìn đô la tiền mặt | 
|  | Five thousand dollars in cash | 
|  |  | Anh trả (bằng ) tiền mặt hay séc? | 
|  | Did you pay (in) cash or by cheque? | 
|  |  | Tôi chẳng bao giờ mang theo nhiều tiền mặt | 
|  | I never carry much cash (with me) | 
|  |  | Cho người nghèo vay tiền mặt | 
|  | To loan cash to the poor | 
|  |  | Anh làm ơn đổi séc này ra tiền mặt giùm tôi | 
|  | Could you cash this cheque for me? |