Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
trăn trở



verb
to toss about (in bed); to ponder

[trăn trở]
to toss and turn (in bed)
Trăn trở suốt đêm
To toss and turn all night
(nghĩa bóng) concern; worry; preoccupation
Tôi chỉ có một điều trăn trở duy nhất là làm sao nuôi dạy con cái đàng hoàng
My only concern/my sole preoccupation is bringing up my children well



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.