|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
trăn trở
verb to toss about (in bed); to ponder
| [trăn trở] | | | to toss and turn (in bed) | | | Trăn trở suốt đêm | | To toss and turn all night | | | (nghĩa bóng) concern; worry; preoccupation | | | Tôi chỉ có một điều trăn trở duy nhất là làm sao nuôi dạy con cái đàng hoàng | | My only concern/my sole preoccupation is bringing up my children well |
|
|
|
|