|  | [trở xuống] | 
|  |  | ... and below/under | 
|  |  | Trẻ em từ 10 tuổi trở xuống | 
|  | Children aged 10 and below/under | 
|  |  | Hầu hết phụ nữ từ 30 tuổi trở xuống đều ý thức được việc sinh đẻ có kế hoạch | 
|  | Almost all women aged 30 or younger are fully aware of birth control | 
|  |  | Quy định này áp dụng cho mọi người từ giám đốc trở xuống | 
|  | This regulation applies to everyone from the director downwards |