| tuyển mộ 
 
 
 
  verb 
  to recruit 
 
 |  | [tuyển mộ] |  |  |  | to recruit; to enlist; to enroll |  |  |  | KGB chịu trách nhiệm thu thập tình báo nước ngoài, phản gián và tuyển mộ điệp viên nước ngoài |  |  | KGB was responsible for foreign intelligence gathering, counterespionage, and recruiting foreign agents |  |  |  | Người có nhiệm vụ tìm và tuyển mộ những chuyên viên giỏi |  |  | Headhunter | 
 
 
 |  |