|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
đầm
| (kỹ thuật) damer; hier | | | Đầm đất | | damer le sol | | | se vautrer | | | Trâu đầm mình trong bùn | | buffle qui se vautre dans la boue | | | mouillé | | | Khăn tay đầm nước mắt | | mouchoir mouillé de larmes | | | marais | | | Trong đầm gì đẹp bằng sen (ca dao) | | dans le marais, rien n'est aussi beau que le lotus | | | (thông tục) dame européenne | | | đầm đầm | | | (redoublement; sens plus fort) tout mouillé; noyé (de larmes...) | | | ví đầm | | | sac de dame |
|
|
|
|